Giá vật liệu xây dựng tại TPHCM - Nhà Bè

Địa chỉ: Số 911/6 Nguyễn Bình, Tổ 4, Ấp 2, X. Nhơn Đức, H. Nhà Bè, TP.HCM
Email: hoaphuocthinhphat@gmail.com
Giá vật liệu xây dựng tại TPHCM - Nhà Bè

Đơn vị cung cấp VLXD uy tín - chất lượng - giá cả cạnh tranh

Ngày đăng: 31/03/2024 04:53 PM

    Giá vật liệu xây dựng Nhà Bè là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí xây dựng của công trình. Do vậy mà báo giá vật liệu xây dựng tạiNhà bè luôn được nhiều khách hàng quan tâm.

     

     

    Với nhu cầu về vật liệu xây dựng tạiNhà bè ngày càng tăng như hiện nay thì việc tìm kiếm đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín có mức giá hợp lí cũng rất quan trọng. Tham khảo báo giá vật liệu xây dựng tạiNhà bè từ VLXD Phước Thịnh Phát 

    Bảng giá vật liệu xây dựng tại Nhà Bè

    Dưới đây là bảng giá vật liệu xây dựng tại Nhà Bè mà VLXD Phước Thịnh Phát cung cấp. Lưu lại ngay để lựa chọn những sản phẩm phù hợp với nhu cầu và túi tiền của mình.

    Báo giá cát xây dựng tại Nhà Bè

    • Cát san lấp: 175.000/ m3

    • Cát bê tông: 275.000/ m3

    • Cát tô trát: 230.000/ m3

    • Cát vàng: 330.000/m3

    • Cát bê tông hạt lớn: 350.000/m3

    Bảng giá cát xây dựng tại Đồng Nai
    Bảng giá cát xây dựng tại Nhà Bè

    Báo giá đá xây dựng tại Nhà bè

    Các loại đá xây dựng được cung cấp bởi  VLXD Phước Thịnh Phát  gồm:

    • Đá mi bụi: 180.000/ m3

    • Đá mi sàng: 190.000/ m3

    • Đá 1×2: 300.000/ m3

    • Đá 4×6: 270.000/ m3

    • Đá 5×7: 270.000/ m3

    • Đá hộc xây dựng: 400.000/ m3

    • Đá cấp phối Dmax 0.25: 330.000/ m3

    • Đá cấp phối Dmax 37.5: 290.000/ m3

    giá vật liệu xây dựng tại Đồng Nai

    Các loại đá chất lượng với giá cả ưu đãi tại  VLXD Phước Thịnh Phát 

    Báo giá gạch tuynel xây dựng tại Nhà Bè

    TạiNhà bè, chúng tôi đã phân phối các loại gạch xây dựng sau:

    • Gạch ống TuynelNhà bè: 900đ/ 1 viên

    • Gạch thành tâm

    • Gạch ống không nung

    • Gạch

    Báo giá sắt thép xây dựng tại Nhà Bè

    Giá vật liệu xây dựng tại Nhà Bè sẽ có sự chênh lệch tuỳ vào chủng loại của sản phẩm. Tham khảo bảng giá thép xây dựng dưới đây để có những lựa chọn phù hợp với yêu cầu của công trình: 

    • Thép Pomina: 94.000 – 776.000/ 1 cuộn (tuỳ vào chủng loại của thép cuộn)

    • Thép Miền Nam: 86.000 – 788.000/ 1 cuộn (tuỳ vào chủng loại của thép cuộn)

    • Thép Hòa Phát: 98.000 – 779.000/ 1 cây (tuỳ vào chủng loại của thép cuộn)

    • Thép Việt Úc: 66.000 – 578.000/ 1 cuộn (tuỳ vào chủng loại của thép cuộn)

    • Thép Việt Mỹ: 93.000 – 775.000/ 1 cuộn (tuỳ vào chủng loại của thép cuộn)

    Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các loại thép hình H-I-U-V và các loại thép hộp, tôn lạnh, tôn lợp kho xưởng, thép Tấm….Quý khách hàng có thể yên tâm về cả chất lượng lẫn giá thành của chúng.

    Các loại sắt thép xây dựng có giá như thế nào?
    Các loại sắt thép xây dựng có giá như thế nào?

    Báo giá xi măng xây dựng tại Nhà Bè

    Dưới đây là bảng giá xi măng chi tiết cho từng loại:

    • Xi măng Thăng Long: 73.000/ 1 bao 50kg

    • Xi măng Nghi Sơn: 80.000/ 1 bao 50kg

    • Xi măng Hà Tiên đa dụng: 86.000/ 1 bao 50kg

    • Xi măng Hà Tiên xây tô: 76.000/ 1 bao 50kg

    • Xi măng Insee đa dụng: 87.000/ 1 bao 50kg

    • Xi măng Insee xây tô: 73.000/ 1 bao 40kg

    • Xi măng Cẩm Phả: 69.000/ 1 bao 50kg

    • Xi măng Fico: 78.000/ 1 bao 50kg

    • Xi măng Công Thanh: 74.000/ 1 bao 50kg

    Lưu ý về bảng giá vật liệu xây dựng tại  VLXD Phước Thịnh Phát 

    • Đơn giá này đã bao gồm 10% thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình.

    • Mức giá vật liệu xây dựng tại Nhà Bè thường xuyên thay đổi. Chúng còn phụ thuộc vào công suất khai thác, cung cầu thị trường và tình hình vận chuyển,…

    Đăng ký nhận tin

    Để lại thông tin của bạn, chúng tôi sẽ gửi thông tin khuyến mãi mới nhất

    PHONE0907 225 368
    Zalo
    Maps
    Hotline
    0908 565 999